CÁC TỪ VIẾT TẮT CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

CÁC TỪ VIẾT TẮT CHUYÊN NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU

Đối với mỗi chuyên ngành thì đều có các từ viết tắt, ký hiệu riêng biệt. Để hiểu rõ ý nghĩa của các từ đó bạn hãy cùng Dịch thuật An Nhiên tìm hiểu qua một số từ viết tắt trong chuyên ngành Xuất nhập khẩu dưới đây:

 

Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
A/N Arrival note Thông báo hàng đến
ATD Actual Time of Departure Thời gian rời cảng thực tế
AWR B/L Endorsement Mã vận đơn
BAF Bunker Adjustment Factor Phụ phí nhiên liệu
BLR Base Lending Rate Lãi cho vay
C&F. Cost & Freight Giá hàng hóa và cước phí
C.I.F. Cost, Insurance & Freight Giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
CAD Cash against documents Tiền mặt đổi lấy chứng từ
CBM Cubic Meter Thể tích
CQD Customary Quick dispatch Dỡ hàng nhanh
D/O Delivery Order Lệnh giao hàng
DC Dry Container Container hàng khô
ETA Estimated Time of Arrival Thời gian cập cảng dự kiến
ETD Estimated to Departure Thời gian dự kiến tàu chạy
EXW Ex Works Giao hàng tại xưởng
F.A.S. Free alongside ship Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
F.O.B. Free on board Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
FTL Full Truck Load Hàng giao nguyên xe tải
GP General Purpose container Container hàng bách hóa
HR Hi-Cube Reefer Container vừa lạnh -vừa cao
ICD Inland clearance/container deport Cảng thông quan nội địa
IMO International Maritime Organization Tổ chức hàng hải quốc tế
LTL Less than Truck Load Hàng lẻ không đầy xe tải
MBL Master Bill of Lading Vận đơn chủ
O/F Ocean Frieght Cước biển
OBN On board notations Ghi chú lên tàu
OT Open-top container Container mở nóc
PCS Port Congestion Surcharge Phụ phí tắc nghẻn cảng
RF Reefer Container Container hàng lạnh
VGM Verified Gross Mass weight Phiếu báo tổng trọng lượng hàng hóa