CÁC TỪ VIẾT TẮT CHUYÊN NGÀNH Y TẾ

CÁC TỪ VIẾT TẮT CHUYÊN NGÀNH Y TẾ

Đối với mỗi chuyên ngành thì đều có các từ viết tắt, ký hiệu riêng biệt. Để hiểu rõ ý nghĩa của các từ đó bạn hãy cùng Dịch thuật An Nhiên tìm hiểu qua một số từ viết tắt trong chuyên ngành Y tế dưới đây:

 

Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
CRX Chest- X RAY Chụp XQ ngực
ABG Arterial blood Gas Khí máu động mạch
GERD Gastroesophageal reflux disease Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
ICU Intensive care unit Đơn vị chăm sóc tích cực
COPD Choronic obtructive pulmonary disease Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
AE-COPD Acute exacerbation _ COPD COPD tiến triển cấp
GFR Glomerular filtration rate Mức lọc cầu thận
GP General practitioner Bác sĩ đa khoa
ALS Amyotrophic Lateral Sclerosis Hội chứng ALS, bệnh xơ cứng teo cơ 1 bên
BP Blood pressure Huyết áp
CPR Cardiopulmonary resuscitation Hồi sức tim phổi
ED/ER Emergency department/ Emergency room Khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu
ECG Electrocardiogram Điện tâm đồ/Đo điện tim
PT Physical therapy Vật lý trị liệu
MI Myocardial Infarction Nhồi máu cơ tim
DM Diabetes Mellitus Bệnh tiểu đường
CHF Congestive Heart Failure Thất bại tim mạch kẹt nước
RR Respiratory Rate Tần số hô hấp
CVA Cerebrovascular Accident Tai biến mạch máu não
PTCA Percutaneous Transluminal Coronary Angioplasty Mở mạch vành qua da
ARDS Acute Respiratory Distress Syndrome Hội chứng suy hô hấp cấp
ALT Alanine Aminotransferase Xét nghiệm máu giúp phát hiện các tổn thương gan được gây nên bởi bệnh lý, thuốc, hoặc chấn thương
AODM Adult Onset Diabetes Mellitus Bệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn
AMD Age-Related Macular Degeneration Thoái hóa điểm vàng do tuổi tác
AVM Arteriovenous Malformation Dị dạng động mạch não
ADHD Attention Deficit Hyperactivity Disorder Rối loạn tăng động giảm chú ý
HTN Hypertension Huyết áp cao
DVT Deep Vein Thrombosis Tắc nghẽn tĩnh mạch sâu
BID Twice a Day Uống thuốc hai lần mỗi ngày
MRI Magnetic Resonance Imaging Chụp cộng hưởng từ từ