Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc bằng tiếng anh

Tên thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc bằng tiếng anh

–       Thủ đô Hà Nội ——–>  Hanoi Capital

–       Thành phố ——–>  City

–       Tỉnh ——–>  Province

–       Quận, Huyện ——–>  District

–       Xã ——–>  Commune

–       Phường ——–>   Ward

–       Thôn/Ấp/Bản/Phum ——–>  Hamlet, Village

–       Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường) ——–>  People’s Committee

–       Văn phòng ——–>  Office

–       Sở ——–>  Department

–       Ban ——–>  Board

–       Phòng (trực thuộc UBND)  ——–>  Committee Division

–       Thị xã, Thị trấn ——–>  Town